🔍
Search:
LẠC HẬU
🌟
LẠC HẬU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
기술, 문화, 생활 등이 일정한 기준에 미치지 못하고 뒤떨어지다.
1
LẠC HẬU:
Kĩ thuật, văn hóa, đời sống… không đạt đến tiêu chuẩn nhất định và tụt hậu.
-
Động từ
-
1
기술, 문화, 생활 등이 일정한 기준에 미치지 못하고 뒤떨어지게 되다.
1
BỊ LẠC HẬU:
Kĩ thuật, văn hóa, đời sống… không đạt đến tiêu chuẩn nhất định và bị tụt hậu.
-
☆
Danh từ
-
1
기술, 문화, 생활 등이 일정한 기준에 미치지 못하고 뒤떨어짐.
1
SỰ LẠC HẬU:
Sự lạc hậu của kỹ thuật, vặn hóa sinh hoạt v.v ...
-
Danh từ
-
1
기술, 문화, 생활 등이 뒤떨어진 상태.
1
TÍNH LẠC HẬU:
Tình hình chậm tiến, đi sau về sinh hoạt, kỹ thuật, văn hóa.
-
Danh từ
-
1
(낮잡아 이르는 말로) 아주 오래되어 시대에 뒤떨어진 생각 또는 사람.
1
LỖI THỜI, LẠC HẬU, CỔ:
(cách nói xem thường) Người hay suy nghĩ rất lâu đời nên tụt hậu so với thời đại.
-
2
(낮잡아 이르는 말로) 아주 오래되어 시대에 뒤떨어진 사물.
2
(cách nói xem thường) Sự vật rất lâu đời nên tụt hậu so với thời đại.
-
Danh từ
-
1
시설이나 물건 등이 오래되고 낡음.
1
SỰ LẠC HẬU, SỰ CŨ NÁT:
Việc thiết bị hay đồ vật đã cũ và rất lâu rồi.
-
Động từ
-
1
목적지로 함께 가는 사람들의 무리에서 뒤쳐지다.
1
RỚT LẠI:
Tụt lại đằng sau của nhóm người cùng đi đến một địa điểm.
-
2
경쟁에서 뒤떨어지거나 사회나 시대의 변화에 뒤쳐지다.
2
TỤT HẬU, LẠC HẬU:
Rớt lại phía sau trong cuộc cạnh tranh hoặc thụt lùi trước những biến đổi của xã hội hay thời đại.
-
Danh từ
-
1
수준이 일정한 기준보다 뒤떨어진 상태.
1
TÍNH CHẬM TIẾN, TÍNH LẠC HẬU:
Tình trạng mà tiêu chuẩn bị tụt hậu so với quy chuẩn nhất định.
-
Danh từ
-
1
곰팡이에서 나는 냄새.
1
MÙI MỐC:
Mùi sinh ra từ mốc meo.
-
2
(비유적으로) 행동이나 생각 또는 물건이 요즘 시대에 뒤떨어지는 낡은 분위기.
2
LẠC HẬU, CŨ RÍCH, LỖI THỜI:
(cách nói ẩn dụ) Bầu không khí mà hành động, suy nghĩ hay vật nào đó cũ kỹ và không theo kịp thời đại.
-
Danh từ
-
1
산업, 경제, 문화 등의 발전 수준이 일정한 기준보다 뒤떨어진 나라.
1
QUỐC GIA LẠC HẬU, QUỐC GIA TỤT HẬU:
Quốc gia mà mức phát triển công nghiệp, kinh tế hay văn hoá kém hơn cho với tiêu chuẩn nhất định.
-
Danh từ
-
1
시대에 뒤떨어진 생각이나 생활 방식을 가짐.
1
SỰ LỖI THỜI, SỰ LẠC HẬU, SỰ TỤT HẬU:
Việc có phương thức sống hay suy nghĩ thụt lùi, không theo kịp thời đại.
-
Tính từ
-
1
물건 등이 아주 오래되어 낡다.
1
CŨ KỸ, CŨ RÍCH:
Đồ vật... rất lâu nên cũ.
-
2
일이나 생각, 지식 등이 아주 오래되어 시대에 뒤떨어진 데가 있다.
2
CỔ HỦ, LẠC HẬU, CŨ MÈM:
Sự việc, suy nghĩ hay tri thức... rất lâu nên có phần tụt hậu với thời đại.
-
☆☆
Động từ
-
1
앞사람과 거리가 떨어져 뒤에 있다.
1
RỚT LẠI SAU:
Khoảng cách với người phía trước bị dài ra và tụt lại phía sau.
-
2
다른 사람이나 다른 것보다 능력이나 수준이 모자라다.
2
TỤT HẬU:
Thiếu năng lực hoặc trình độ so với người khác hoặc cái khác.
-
3
시대나 사회의 흐름이나 유행에 맞지 않고 뒤쳐지다.
3
LẠC HẬU, LỖI THỜI:
Bị tụt hậu và không hợp với thời trang hoặc dòng chảy của thời đại hay xã hội.
-
Danh từ
-
1
문명이 발달되지 못한 사회의 사람.
1
NGƯỜI LẠC HẬU, NGƯỜI CHƯA ĐƯỢC KHAI HOÁ:
Người của xã hội mà văn minh chưa được phát triển.
-
Danh từ
-
1
예전 시대에만 있거나 새로운 시대에 맞지 않게 오래된 것.
1
TÍNH CỔ HŨ, TÍNH LẠC HẬU, TÍNH LỖI THỜI:
Cái có từ lâu đời và không phù hợp với thời đại mới hoặc chỉ có ở thời đại trước đây ..
-
Danh từ
-
1
곰팡이의 쾨쾨한 냄새.
1
MÙI MỐC:
Mùi nồng nặc của mốc meo.
-
2
(비유적으로) 행동이나 생각 또는 물건이 요즘 시대에 뒤떨어지는 낡은 분위기.
2
SỰ LẠC HẬU, SỰ CŨ RÍCH, SỰ LỖI THỜI:
(cách nói ẩn dụ) Bầu không khí mà hành động, suy nghĩ hay vật nào đó cũ kỹ và không theo kịp thời đại.
-
Danh từ
-
1
예전의 방법이나 형식.
1
KIỂU CŨ, PHƯƠNG THỨC CŨ:
Hình thức hoặc phương pháp trước đây
-
2
아주 오래되어 시대에 뒤떨어진 것.
2
SỰ KHÔNG HỢP THỜI, SỰ LẠC HẬU:
Việc đã rất lâu và tụt hậu so với thời đại.
-
Định từ
-
1
생각이나 생활 방식이 뒤떨어져 새로운 시대에 걸맞지 않은.
1
MANG TÍNH LỖI THỜI, MANG TÍNH LẠC HẬU, MANG TÍNH TỤT HẬU:
Suy nghĩ hay lối sống lạc hậu nên không phù hợp với thời đại mới.
-
Danh từ
-
1
생각이나 생활 방식이 뒤떨어져 새로운 시대에 걸맞지 않은 것.
1
TÍNH CHẤT LỖI THỜI, TÍNH CHẤT LẠC HẬU, TÍNH CHẤT TỤT HẬU:
Đặc tính do suy nghĩ hay cách sống thụt lùi, không phù hợp với thời đại mới.
-
Tính từ
-
1
냄새가 역겹고 불쾌하다.
1
HÔI HÁM, THỐI THA, NẶNG MÙI:
Mùi rất nặng và khó chịu.
-
2
내용이나 생각이 재미가 없어 지루하거나 시대에 맞지 않아 답답하다.
2
NHÀM CHÁN, LẠC HẬU, KHÔNG THEO KỊP THỜI ĐẠI:
Nội dung hay suy nghĩ không thú vị nên buồn chán hay không phù hợp với thời đại nên rất bực bội.
🌟
LẠC HẬU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
물건이 오래되어 허름하다.
1.
CŨ:
Đồ vật lâu ngày sờn.
-
2.
생각이나 제도 등이 시대에 맞지 않게 뒤떨어진 상태이다.
2.
CŨ RÍCH, CỔ HỦ:
Suy nghĩ hay chế độ ở trạng thái lạc hậu không còn hợp thời.
-
Danh từ
-
1.
여럿 가운데 가장 작고 품질이 떨어지는 것.
1.
HẠT LÉP, HẠT KẸ, QUẢ KẸ, QUẢ ĐIẾC, CON BÉ:
Cái nhỏ và có chất lượng kém nhất trong số nhiều cái.
-
2.
(낮잡아 이르는 말로) 몹시 못나고 뒤떨어지는 사람.
2.
KẺ DẶT DẸO:
(cách nói coi thường) Người vô cùng tồi tệ và lạc hậu.
-
Danh từ
-
1.
낡은 제도나 풍습 등을 없애고 외국의 발전된 문화를 받아들이려는 생각.
1.
TƯ TƯỞNG KHAI HÓA:
Suy nghĩ muốn tiếp nhận văn hóa phát triển của nước ngoài, xóa bỏ phong tục hay chế độ cũ lạc hậu.
-
None
-
1.
조선 말기에, 시대에 뒤떨어진 사상과 풍속을 버리고 새로운 문화를 수용할 것을 주장한 사회적 운동.
1.
PHONG TRÀO KHAI HOÁ:
Phong trào mang tính xã hội chủ trương xoá bỏ những tư tưởng và phong tục lạc hậu, ứng dụng văn hoá mới vào cuối thời kỳ Joseon.
-
Danh từ
-
1.
시대에 뒤떨어진 사상과 풍속을 버리고 새로운 문화를 수용할 것을 주장한 사람들의 집단.
1.
PHÁI(PHE) KHAI HOÁ, PHÁI(PHE) CẢI CÁCH:
Tập thể(nhóm) những người chủ trương xoá bỏ tư tưởng và phong tục lạc hậu, ứng dụng văn hoá mới.
-
☆
Danh từ
-
1.
기술, 문화, 생활 등이 일정한 기준에 미치지 못하고 뒤떨어짐.
1.
SỰ LẠC HẬU:
Sự lạc hậu của kỹ thuật, vặn hóa sinh hoạt v.v ...
-
Danh từ
-
1.
시대에 뒤떨어진 과거의 조직 체계와 질서.
1.
THỂ CHẾ CŨ, CƠ CẤU CŨ:
Trật tự hay hệ thống tổ chức cũ lạc hậu so với thời đại.
-
Định từ
-
1.
생각이나 생활 방식이 뒤떨어져 새로운 시대에 걸맞지 않은.
1.
MANG TÍNH LỖI THỜI, MANG TÍNH LẠC HẬU, MANG TÍNH TỤT HẬU:
Suy nghĩ hay lối sống lạc hậu nên không phù hợp với thời đại mới.
-
None
-
1.
지식 수준이 낮거나 인습에 젖어 있는 사람을 깨우쳐 바른 지식을 갖도록 권장하는 운동.
1.
PHONG TRÀO KHAI SÁNG:
Phong trào khuyến khích nhằm thức tỉnh con người thoát khỏi những tư tưởng lạc hậu và có được tri thức đúng đắn.
-
Danh từ
-
1.
시대에 뒤떨어진 제도, 관습 등을 새롭게 고침.
1.
SỰ LÀM MỚI LẠI, SỰ ĐỔI MỚI, SỰ CẢI TIẾN, SỰ SỬA CHỮA LẠI:
Việc sửa đổi lại chế độ hay phong tục bị lạc hậu so với thời đại.